TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở bên kia

ở bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía đối diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm về một phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ở bên kia

bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bờ bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía đôi diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở bên kia

jenseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ở bên kia

ennet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegenüber

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

druben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der jenseitig e Advokát

luật sư của đói phương; ♦

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits des Ozeans

ở bên kia đại dương

er ist schon jenseits der vierzig

ông ta đã quá tuổi bốn mươi.

seine Eltern wohnen schräg gegenüber

cha mẹ anh ta sống (ở căn nhà) chếch bên kia đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jenseitig /a/

1. nằm về một phía, đôi diện, ngược lại; 2. ở bên kia; đói lập, tương phản; der jenseitig e Advokát luật sư của đói phương; ♦ das - e Lében cuộc sông âm cung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ennet /(Präp. mit Gen. od. Dativ) (Schweiz, mundartl.)/

bên kia; ở bên kia (jenseits);

jenseitig /[auch: jen...] (Adj.)/

ở bên kia; phía đối diện;

jenseits /[’je:n-] (Präp. mit Gen.)/

ở bên kia; ở bờ bên kia;

ở bên kia đại dương : jenseits des Ozeans ông ta đã quá tuổi bốn mươi. : er ist schon jenseits der vierzig

gegenüber /(Adv.)/

ở phía đôi diện; ở bên kia (đường, sông V V );

cha mẹ anh ta sống (ở căn nhà) chếch bên kia đường. : seine Eltern wohnen schräg gegenüber

druben /í'dry:ban] (Adv.)/

ở phía kia; ở bên kia; ở phía đôi diện;