TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jenseits

kiếp sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía bên kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế gidi bên kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bờ bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đời sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế giới bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jenseits

jenseits

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ebenso in der Uhrenfabrik in der Laupenstraße und in der Mühle jenseits der Nydeggbrucke.

Nhà máy đồng hồ trên Laupenstrasse, nhà máy xay xát bên kia cầu Nydegg cũng đều thế cả.

In einer Welt ohne Zukunft liegt jenseits der Gegenwart das Nichts, und die Menschen klammern sich an sie, als hingen sie an einer Klippe.

Trong một thế giới không tương lai thì bên kia của hiện tại là hư vô và con người bám lấy hiện tại như bám vào một mỏm đá.

Die Sonne wartet jenseits der Nydeggbrücke, wirft ihre sich rötenden Stacheln über die Kramgasse auf die gewaltige Uhr, welche die Zeit mißt, beleuchtet die Unterseite der Balkone.

Mặt trời đợi phía bên kia cầu Nydegg, phóng những cái gai đổ trên Kramgasse, lên cái đồng hồ khổng lồ đo thời gian, soi rọi mặt dưới của các ban công.

Sich die Zukunft vorzustellen ist genauso unmöglich, wie die Farben jenseits des Violetten zu sehen: Was hinter dem sichtbaren Ende des Spektrums kommen mag, können die Sinne nicht erfassen.

Hình dung về tương lai cũng bất khả như nhìn thấy màu sắc bên kia giới hạn của tia cực tím: giác quan không cảm nhận được phần kế tiếp giới hạn thấy được của quang phổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits des Ozeans

ở bên kia đại dương

er ist schon jenseits der vierzig

ông ta đã quá tuổi bốn mươi.

jmdn. ins Jenseits befördern

(tiếng lóng) sát hại ai, đưa ai sang thế giới bên kia.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n ins Jenseits befördern [schicken] củ

ai sang thế giói bên kia;

ins Jenseits abberufen werden

sang thế giỏi bên kia, chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits /[’je:n-] (Präp. mit Gen.)/

ở bên kia; ở bờ bên kia;

jenseits des Ozeans : ở bên kia đại dương er ist schon jenseits der vierzig : ông ta đã quá tuổi bốn mươi.

Jenseits /das; -/

kiếp sau; đời sau; thế giới bên kia;

jmdn. ins Jenseits befördern : (tiếng lóng) sát hại ai, đưa ai sang thế giới bên kia.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jenseits /I adv/

về phía bên kia; II prp về phía bên kia; sau.

Jenseits /n = (tôn giáo)/

kiếp sau, thế gidi bên kia; j-n ins Jenseits befördern [schicken] củ ai sang thế giói bên kia; ins Jenseits abberufen werden sang thế giỏi bên kia, chết.