TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía bên trên

Tổng phí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phía bên trên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

phía bên trên

overhead

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Oben am Gehäuse sitzt das Entlüfterventil.

Van xả không khí ở phía bên trên hộp vỏ.

Bei nachlassender Dämpfkraft kann die Patrone durch Öffnen einer Verschraubung am oberen Teil des Behälterrohres gewechselt werden.

Khi lực giảm chấn suy giảm, người ta có thể thay lõi giảm chấn bằng cách mở vít phía bên trên ống chứa.

Er befindet sich oberhalb des Wulstkernes zwischen Karkasse und Seitenwand und beeinflusst die Lenkpräzision des Reifens.

Nêm mép lốp nằm phía bên trên lõi mép lốp, giữa lớp bố và mặt hông của lốp và ảnh hưởng đến việc lái chính xác của lốp xe.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

overhead

Tổng phí, phía bên trên (trên: đầu, trời, ...)