TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía bên trong

phần trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phía bên trong

Interieur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Sterilfiltermaterial dient ein zum Bioreaktorinneren hin verschlossener Schlauch aus mikroporösem Polypropylen mit einer Porenweite von < 0,2 μm.

Vật liệu lọc vô trùng là một ống kín bằng propylene có các lỗ cực nhỏ <0,2 μm nằm phía bên trong lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Fahrzeuginnenseite wird abgesenkt.

Phía bên trong xe được hạ xuống.

Die innere Anlagefläche ist zur Radinnenseite verschoben.

Mặt tiếp xúc bên trong nằm về phía bên trong của bánh xe.

Die zwei Druckringe besitzen an den innenliegenden Stirnflächen 4 Ausfräsungen, in denen die Achsen der Ausgleichskegelräder gelagert sind.

Hai đĩa ép có bốn rãnh phay ở mặt tiền phía bên trong là chỗ lắp trục các bánh răng côn vi sai.

Negativer Sturz verbessert die Seitenführung bei Kurvenfahrt, bewirkt jedoch stärkeren Reifenverschleiß auf der Innenseite der Lauffläche.

Góc doãng bánh xe âm cải thiện việc giữ cho xe không bị trượt ngang khi vào cua, nhưng đồng thời cũng làm cho phía bên trong mặt lăn lốp xe bị mòn nhiều hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Interieur /[ete'rĨ0:r],das; -s, -s u. -e/

(bildungsspr ) phần trong; phía bên trong (phòng);