Việt
phần trong
phía bên trong
Đức
Interieur
Als Sterilfiltermaterial dient ein zum Bioreaktorinneren hin verschlossener Schlauch aus mikroporösem Polypropylen mit einer Porenweite von < 0,2 μm.
Vật liệu lọc vô trùng là một ống kín bằng propylene có các lỗ cực nhỏ <0,2 μm nằm phía bên trong lò phản ứng sinh học.
Die Fahrzeuginnenseite wird abgesenkt.
Phía bên trong xe được hạ xuống.
Die innere Anlagefläche ist zur Radinnenseite verschoben.
Mặt tiếp xúc bên trong nằm về phía bên trong của bánh xe.
Die zwei Druckringe besitzen an den innenliegenden Stirnflächen 4 Ausfräsungen, in denen die Achsen der Ausgleichskegelräder gelagert sind.
Hai đĩa ép có bốn rãnh phay ở mặt tiền phía bên trong là chỗ lắp trục các bánh răng côn vi sai.
Negativer Sturz verbessert die Seitenführung bei Kurvenfahrt, bewirkt jedoch stärkeren Reifenverschleiß auf der Innenseite der Lauffläche.
Góc doãng bánh xe âm cải thiện việc giữ cho xe không bị trượt ngang khi vào cua, nhưng đồng thời cũng làm cho phía bên trong mặt lăn lốp xe bị mòn nhiều hơn.
Interieur /[ete'rĨ0:r],das; -s, -s u. -e/
(bildungsspr ) phần trong; phía bên trong (phòng);