TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phòng bệnh

phòng bệnh

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

điều trị dự phòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phòng ngừa bất kỳ thuốc men hoặc chế độ chăm sóc nào góp phần vào việc phòng ngừa bệnh.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

phòng bệnh

ward

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

 synteresis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

prophylactic

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

phòng bệnh

prophylaktisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorbeugend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorbeugende Maßnahmen treffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorbeugung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Prophylaxe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Krankenzimmer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-keimverhütung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das hat u. a. den Vorteil, dass die Impfung einen stabilen, häufig lebenslangen Schutz bietet.

Điều này có lợi thế là việc tiêm phòng ổn định, có tác dụng phòng bệnh suốt đời.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bettenräume in Krankenanstalten und Sanatorien, Tagungsräume in Beherbergungsstätten, Unterrichtsräume und ähnliches

Phòng bệnh nhân trong bệnh viện, nhà an dưỡng, phòng trong khách sạn, lớp học v.v

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

prophylactic

phòng bệnh, phòng ngừa bất kỳ thuốc men hoặc chế độ chăm sóc nào góp phần vào việc phòng ngừa bệnh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 synteresis /y học/

điều trị dự phòng, phòng bệnh

 synteresis /y học/

điều trị dự phòng, phòng bệnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-keimverhütung /f =/

sự] phòng bệnh; -

prophylaktisch /a (y)/

để] phòng bệnh; (kĩ thuật) [để] dự phòng, phòng ngừa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phòng bệnh

phòng bệnh

1) (y) vorbeugend (a), prophylaktisch (adv); vorbeugende Maßnahmen treffen; Vorbeugung f, Prophylaxe f;

2) Krankenzimmer n; phòng bệnh hơn chữa bệnh vorbeugen ist besser als heilen.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

ward

phòng bệnh