Việt
phòng bệnh
điều trị dự phòng
phòng ngừa bất kỳ thuốc men hoặc chế độ chăm sóc nào góp phần vào việc phòng ngừa bệnh.
Anh
ward
synteresis
prophylactic
Đức
prophylaktisch
vorbeugend
vorbeugende Maßnahmen treffen
Vorbeugung
Prophylaxe
Krankenzimmer
-keimverhütung
Das hat u. a. den Vorteil, dass die Impfung einen stabilen, häufig lebenslangen Schutz bietet.
Điều này có lợi thế là việc tiêm phòng ổn định, có tác dụng phòng bệnh suốt đời.
Bettenräume in Krankenanstalten und Sanatorien, Tagungsräume in Beherbergungsstätten, Unterrichtsräume und ähnliches
Phòng bệnh nhân trong bệnh viện, nhà an dưỡng, phòng trong khách sạn, lớp học v.v
phòng bệnh, phòng ngừa bất kỳ thuốc men hoặc chế độ chăm sóc nào góp phần vào việc phòng ngừa bệnh.
synteresis /y học/
điều trị dự phòng, phòng bệnh
-keimverhütung /f =/
sự] phòng bệnh; -
prophylaktisch /a (y)/
để] phòng bệnh; (kĩ thuật) [để] dự phòng, phòng ngừa.
1) (y) vorbeugend (a), prophylaktisch (adv); vorbeugende Maßnahmen treffen; Vorbeugung f, Prophylaxe f;
2) Krankenzimmer n; phòng bệnh hơn chữa bệnh vorbeugen ist besser als heilen.