ward
: a/ giám hộ, b/ con đỡ dâu, bào nhi, ọ/ chức nhiệm, phòng cúa bệnh viện. [L] ward in Chancery, ward of Court - con đỡ đau dưới sự giám hộ tư pháp (Xch. parens patriot), ward of State - bảo nhi quoc gia. [HC] quận, khu cùa thành pho. - electoral ward - khu vực tuyến cừ.