Việt
phóng tia lửa điện
Anh
spark discharge
spark
Dies geschieht mittels Corona- Vorbehandlung (Entladung hochfrequenter Spannung), Primern (Haftvermittler) oder mit Ozon- Behandlung (Funkenentladung mit ozonangereicherter Luft).
Khâu chuẩn bị này được thực hiện bằng phương pháp tiền xử lý corona (phóng hiệu áp tần số cao), chất trợ dính hoặc với xử lý ozon (phóng tia lửa điện với không khí giàu ozon).
Beschädigungen können zu Funkenüberschlägen führen oder erhöhte Widerstände bewirken.
Mọi hư hại có thể dẫn đến phóng tia lửa điện hay làm tăng điện trở.
Dabei brennt er sie von Ablagerungen frei. Die gereinigte Zündkerze arbeitet wieder als Luftfunkenkerze.
Dòng điện thứ cấp đi qua và đốt cháy sạch lớp muội than giúp tự làm sạch lớp sứ và bugi lại phóng tia lửa điện giữa hai điện cực.
spark /vật lý/