Việt
phó mát
phô mai
Đức
Käse
Fromage
Starterkulturen, z.B. für Käse- und Milchprodukte
môi trường khởi sự, thí dụ cho phô mai và
schnellere Käseherstellung durch beschleunigte Milchgerinnung
Sản xuất nhanh phô mai bằng cách tăng tốc đông sữa,
Zur Produktion von Käse aus Kuhmilch benötigt man dieses Enzym, um das Milchprotein (Casein) zur Gerinnung zu bringen und so den Kä- sebruch von der Molke zu trennen.
Đối với việc sản xuất phô mai từ sữa bò người ta cần enzyme này để làm đông đặc protein sữa (casein) và để tách phô mai ra khỏi váng sữa.
Da der Chymosinbedarf für die weltweite Käseproduktion nicht mehr durch Kälberlab gedeckt werden kann, wird Chymosin heute in der Regel durch Mikroorganismen im Bioreaktor produziert.
Vì nhu cầu Chymosin để chế tạo phô mai trên thế giới rất cao nên men dịch vị bê thiên nhiên không đủ cung cấp, vì vậy hiện nay chymosin được sản xuất bởi các vi sinh vật trong các lò phản ứng sinh học.
So treten insbesondere Penicillium-Arten als sogenannte Grün- oder Blauschimmelpilze auf zucker- und stärkehaltigen Produkten wie Früchten, Brot, Käse und Kartoffeln als unsere Nahrungskonkurrenten auf (Bild 3).
Đặc biệt loài nấm Penicilium, thường gọi là nấm mốc xanh xuất hiện trên các thức ăn có đường, tinh bột như trái cây, bánh mì, phô mai và khoai tây như là một sinh vật tiêu thụ cạnh tranh thực phẩm với chúng ta (Hình 3).
Käse /[’ke:z0], der; -s, -/
phó mát; phô mai;
Fromage /[fro'ma:3o], der; -/
phô mai; phó mát (Käse);