TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phô mai

phó mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phô mai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phô mai

Käse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fromage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Starterkulturen, z.B. für Käse- und Milchprodukte

môi trường khởi sự, thí dụ cho phô mai và

schnellere Käseherstellung durch beschleunigte Milchgerinnung

Sản xuất nhanh phô mai bằng cách tăng tốc đông sữa,

Zur Produktion von Käse aus Kuhmilch benötigt man dieses Enzym, um das Milchprotein (Casein) zur Gerinnung zu bringen und so den Kä- sebruch von der Molke zu trennen.

Đối với việc sản xuất phô mai từ sữa bò người ta cần enzyme này để làm đông đặc protein sữa (casein) và để tách phô mai ra khỏi váng sữa.

Da der Chymosinbedarf für die weltweite Käseproduktion nicht mehr durch Kälberlab gedeckt werden kann, wird Chymosin heute in der Regel durch Mikroorganismen im Bioreaktor produziert.

Vì nhu cầu Chymosin để chế tạo phô mai trên thế giới rất cao nên men dịch vị bê thiên nhiên không đủ cung cấp, vì vậy hiện nay chymosin được sản xuất bởi các vi sinh vật trong các lò phản ứng sinh học.

So treten insbesondere Penicillium-Arten als sogenannte Grün- oder Blauschimmelpilze auf zucker- und stärkehaltigen Produkten wie Früchten, Brot, Käse und Kartoffeln als unsere Nahrungskonkurrenten auf (Bild 3).

Đặc biệt loài nấm Penicilium, thường gọi là nấm mốc xanh xuất hiện trên các thức ăn có đường, tinh bột như trái cây, bánh mì, phô mai và khoai tây như là một sinh vật tiêu thụ cạnh tranh thực phẩm với chúng ta (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Käse /[’ke:z0], der; -s, -/

phó mát; phô mai;

Fromage /[fro'ma:3o], der; -/

phô mai; phó mát (Käse);