Việt
phạm vi dung sai
vùng dung sai
Anh
margin tolerance
tolerance zone
tolerance margins
tolerance range
tolerance range/margin
Đức
Toleranzbereich
Das erforderliche Passtoleranzfeld mit Spiel oder Übermaß erhält man durch die Festlegung eines bestimmten Toleranzfeldes für das Gegenstück.
Ta có miền dung sai lắp ghép cần thiết với độ hở hay độ dôi thông qua việc xác định một phạm vi dung sai nhất định cho chi tiết đối tiếp còn lại.
Kurbelwelle ergeben die Lagerspiele. Sie müssen im Toleranzbereich des Herstellers liegen, damit das Motoröl die Schmierung gewährleisten kann.
Chúng phải nằm trong phạm vi dung sai của nhà sản xuất, qua đó dầu động cơ có thể bảo đảm được việc bôi trơn.
Durch Verstellung mittels Spreizschraube oder Druckschraube ist eine Veränderung des Gewindedurchmessers innerhalb enger Toleranzen möglich.
Bằng vít tăng đơ (tendeur, tiếng Pháp, vít xòe) hay vít ép, đường kính ren có thể được chỉnh thay đổi trong phạm vi dung sai hẹp.
Toleranzbereich /der (bes. Technik)/
vùng dung sai; phạm vi dung sai;
[EN] tolerance range/margin
[VI] phạm vi dung sai (cho phép)
tolerance margins, tolerance range, tolerance zone