Việt
vùng dung sai
phạm vi dung sai
Đức
Toleranzbereich
Zylinderstifte mit Linsenkuppe sind geschliffen (Toleranzfeld m6).
Chốt trụ với phần đầu hình tròn bầu được mài (vùng dung sai m6).
Liegen die gemessenen Werte innerhalb der Toleranz, so ist Planlauf gewährleistet.
Nếu các trị số đo nằm trong vùng dung sai, thì độ vênh mặt phẳng được bảo đảm.
Zylinderstifte mit Kegelkuppe sind gefertigt aus blank gezogenem Rundstahl (Toleranzfeld h8).
Chốt trụ với phần đầu hình côn được chế tạo từ thép tròn kéo láng (vùng dung sai h8).
Liegen sie außerhalb, ist ein Seiten- oder Höhenschlag vorhanden.
Nếu trị số vượt ra ngoài vùng dung sai, đã có vênh ở mặt hông hay ở chiều cao.
Toleranzbereich /der (bes. Technik)/
vùng dung sai; phạm vi dung sai;