TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng dung sai

vùng dung sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm vi dung sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vùng dung sai

Toleranzbereich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylinderstifte mit Linsenkuppe sind geschliffen (Toleranzfeld m6).

Chốt trụ với phần đầu hình tròn bầu được mài (vùng dung sai m6).

Liegen die gemessenen Werte innerhalb der Toleranz, so ist Planlauf gewährleistet.

Nếu các trị số đo nằm trong vùng dung sai, thì độ vênh mặt phẳng được bảo đảm.

Zylinderstifte mit Kegelkuppe sind gefertigt aus blank gezogenem Rundstahl (Toleranzfeld h8).

Chốt trụ với phần đầu hình côn được chế tạo từ thép tròn kéo láng (vùng dung sai h8).

Liegen sie außerhalb, ist ein Seiten- oder Höhenschlag vorhanden.

Nếu trị số vượt ra ngoài vùng dung sai, đã có vênh ở mặt hông hay ở chiều cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Toleranzbereich /der (bes. Technik)/

vùng dung sai; phạm vi dung sai;