Việt
phả hệ
Gia phả
dòng họ.
tộc phả
phổ hệ
gia hệ
Anh
genealogy
theory of evolution
pedigree
Đức
Genealogie
Abstammungslehre
genealogisch
Stammbäum
Pháp
Pedigree
4.2 Stammbäume der Lebewesen
4.2 Phả hệ sinh vật
Die verwandtschaftlichen Beziehungen untereinander, in Verbindung mit dem zeitlichen Ablauf ihrer Entwicklung, werden in Form von Stammbäumen dargestellt.
Các liên hệ huyết thống theo thời gian phát triển được diễn tả dưới dạng cây phả hệ (family tree).
Im folgenden, stark vereinfachten Stammbaum der Lebewesen sind die wichtigsten Stämme der Pflanzen und Tiere rot beschriftet.
Sau đây là phả hệ sinh vật được đơn giản hóa. Các ngành quan trọng của thực vật và động vật được in màu đỏ.
Genealogie /ỉ =, -gien/
ỉ =, phả hệ, dòng họ.
Stammbäum /m -(e)s, -bäume/
gia phả, tộc phả, phổ hệ, phả hệ, gia hệ; Stamm
Gia phả, phả hệ
genealogisch /(Adj.)/
(thuộc) phả hệ;
Phả Hệ
Phả: sổ sách ghi chép tên tuổi lý lịch của những người trong một họ hay trong một gia đình, Hệ: sợi tơ nhỏ. Dây liên lạc nối liền đời nầy qua đời khác. Tiện tra phả hệ bây nay cho tường. Hoa Tiên
Cây phả hệ của 1 cá thể
Phả hệ
[VI] Phả hệ
[DE] Genealogie
[EN]
[DE] Abstammungslehre
[EN] theory of evolution
[FR] Pedigree
genealogy /xây dựng/