Việt
phần đáy
đáy tàu
dưới cùng.
đầu tiếp giáp
phần đuôi
Anh
bottom
bottom 2 n
butt end
Đức
Schiffsboden
Die Tabelle und das Diagramm geben nur den Volumeninhalt VK in den Klöpperböden an (ohne den zylindrischen Mittelteil).
Các trị số trong bảng và trong đồ thị chỉ là thể tích VK của hai phần đáy hình cung của bình (không tính phần hình trụ).
Die Tabelle und das Diagramm geben nur den Volumeninhalt VK in den Korbbogenböden an (ohne den zylindrischen Mittelteil).
Các trị số trong bảng và trong đồ thị chỉ là thể tích VK của hai phần đáy hình cung tròn góc của bình (không tính phần hình trụ).
Các trị số trong bảng và trong đồ thị chỉ là thể tích VK của hai phần đáy hình đáy nửa hình cầu của bình (không tính phần hình trụ).
Mit Schließen der Hauptform wird zuerst das Bodenteil hermetisch verschweißt.
Trước tiên, khuôn chính đóng lại để hàn kín phần đáy của ống.
đầu tiếp giáp (đầu của thỏi thép đưa váo máy cán), phần đáy, phần đuôi
Phần đáy, dưới cùng.
Schiffsboden /m/VT_THUỶ/
[EN] bottom
[VI] đáy tàu, phần đáy (đóng tàu)
bottom /ô tô/
phần đáy (đóng tàu)
bottom /giao thông & vận tải/