Việt
phần bên ngoài
bề mặt bên ngoài
Đức
Ansicht
Das au- ßerhalb des Bioreaktors festinstallierte Messgerät übernimmt die Lichtanregung und die Erfassung der Fluoreszenz über einen Lichtwellenleiter (Bild 1).
Phần bên ngoài của lò phản ứng sinh học là các thiết bị đo cố định có chức năng kích thích ánh sáng và đo huỳnh quang thông qua một ống dẫn sóng quang học (Hình 1).
Bei partiellen Hinterschneidungen am äußeren Spritzteil finden Schieber Anwendung (Bild 3a).
Con trượt thường được sử dụng (Hình3a) cho các chi tết đúc phun có cấu trúc undercut một phần bên ngoài.
● Außenseite (um die Rohrschlange) nach Herausziehen der Rohrschlange gut zu reinigen
Phần bên ngoài (phía bên ngoài của ống) dễ dàng làm sạch khi các ống được lấy ra
die vordere Ansicht des Schlosses
mặt tiền của lâu đài.
Ansicht /die; -, -en/
phần bên ngoài; bề mặt bên ngoài;
mặt tiền của lâu đài. : die vordere Ansicht des Schlosses