Việt
Phần cứng
đồ kim khí
đồ ngũ kim
thiết bị toán bộ
Dụng liệu kim khí
vũ khí hạng nặng
Anh
hardware
Đức
Hardware
Maschinenausrüstung
Gesamtheit aller Geräte
Hardware und Software
Phần cứng và phần mềm
Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).
Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):
Dazu gehören auch alle Verbindungskabel, Stecker sowie Datenträger.
Ngoài ra, phần cứng còn bao gồm các dây điện kết nối, đầu cắm và ổ đĩa lưu trữ dữ liệu.
Die Hardware eines Computersystems besteht aus dem Grundgerät mit der Hauptplatine und den angeschlossenen Geräten (Bild 1).
Phần cứng của một hệ thống máy tính gồm có một bộ xử lý chính lắp trên bo mạch chủ và những thiết bị kết nối (Hình 1).
Hardware umfasst alle elektronischen und mechanischen Bauteile, die sicht- und anfassbar in einer Computergeräteeinheit verbaut bzw. zu einem System von Geräten zusammengefasst sind.
Phần cứng bao gồm tất cả những linh kiện cơ khí và điện tử được lắp ghép thành một bộ máy tính hoặc được kết hợp thành những hệ thống máy tính.
Dụng liệu kim khí, vũ khí hạng nặng, phần cứng (máy vi tính)
đồ ngũ kim, thiết bị toán bộ; phần cứng
Hardware /[’ha:dwea], die; -s/
(tin học) phần cứng;
[VI] phần cứng
[EN] Hardware
Hardware (n)
Hardware /f/M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] hardware
Maschinenausrüstung /f/M_TÍNH/
Gesamtheit aller Geräte /f/CƠ/
[VI] đồ kim khí; phần cứng
[VI] Phần cứng
hardware /toán & tin/
phần cứng
Những thành phần vật lý của hệ thống máy tính, như máy tính, máy vẽ, máy in, thiết bị đầu cuối, bàn số hóa ...