Việt
phần môi trường
phần tử máy
Anh
environment division
machine element
Đức
Maschinenteil
Bei diesem in der industriellen biotechnischen Produktion häufig eingesetzten Verfahren werden die Gesamtmenge des Nährmediums oder nur Teilmengen des Nährmediums vorgelegt.
Trong công nghiệp sản xuất, phương pháp này được áp dụng với toàn bộ hay một phần môi trường dinh dưỡng.
Umgebungsbedingungen, z. B. pH-Wert, Nährmedienkomponenten, Einschluss in Schmutz oder Fett, Luftbeimischungen
Điều kiện môi trường, chẳng hạn như trị sốpH, thành phần môi trường dinh dưỡng, các thể nhỏ trong chất bẩn hay mỡ, hỗn hợp không khí
Darunter versteht man das Herstellen einer gleichverteilten Mischung ineinander löslicher Phasen durch Rühren (z. B. Nährmedienbestandteile, Gase, pH-Wert-Korrekturmittel und andere Zugaben) sowie das Ausgleichen von Konzentrations- und Temperaturunterschieden, wodurch für alle Zellen gleiche Lebensbedingungen geschaffen werden,
Thuần nhất được hiểu là sự phân phối đồng đều của một hỗn hợp trong nhiều giai đoạn hòa tan do khuấy (thí dụ, thành phần môi trường dinh dưỡng, khí, trị số pH v.v...) cũng như điều hòa nồng độ và nhiệt độ khác nhau, qua đó tạo được điều kiện sống giống nhau cho tất cả các tế bào.
So steigt die Biomasse X im Verlauf der Fermentation. Gleichzeitig ändern sich die Nährmediumszusammensetzung durch den Verbrauch von Substrat S und Nährstoffen, der pH-Wert durch den Zellstoffwechsel und die Produktmenge P, die in Abhängigkeit von der aktiven Biomasse steigt.
Sinh khối X tăng trong tiến trình lên men đồng thời thay đổi tỷ lệ thành phần môi trường dinh dưỡng do tiêu thụ chất nền S và các chất dinh dưỡng, trị số pH tăng lên do quá trình chuyển hóa tế bào và số lượng sản phẩm P, số lượng này tùy thuộc vào hoạt động của sinh khối.
Maschinenteil /nt/M_TÍNH/
[EN] environment division, machine element
[VI] phần môi trường, phần tử máy
environment division, machine element /toán & tin/