Việt
phần tĩnh
stato
Anh
stator
stationary part
Đức
Stator
Ständer
feststehendes Teil
dem Gehäuse mit den dort befestigten Ständerwicklungen (Stator)
Một hộp vỏ có gắn cuộn dây stator (phần tĩnh)
Das Drehmoment von permanent erregten Synchronmaschinen ist von der Höhe der Statorströme abhängig.
Momen xoắn của máy điện đồng bộ nam châm vĩnh cửu tùy thuộc vào cường độ của dòng điện phần tĩnh.
Statistischer Teil:
Phần tĩnh học:
Statischer und dynamischer Teil der Förderhöhe einer Anlage:
Thành phần tĩnh học và động học của chiều cao áp lực đẩy của một dàn máy
Stator /[ Jt..., *st...], der; -s, ...oren (Technik)/
stato; phần tĩnh;
Ständer /m/KT_ĐIỆN/
[EN] stator
[VI] stato, phần tĩnh
Stator /m/ĐIỆN/
Stator /m/KT_ĐIỆN/
Stator /m/ÔTÔ (máy phát điện) V_LÝ/
feststehendes Teil /nt/V_LÝ/
phần tĩnh (trong máy điện)
stationary part, stator /điện;xây dựng;xây dựng/