stator /cơ khí & công trình/
phần đứng (trong máy điện)
stator
phần tĩnh
stator /xây dựng/
stato (trong máy điện)
fixed part, stator /toán & tin;điện;điện/
phần cố định
Phần ngoài cố định có các cuộn dây sinh từ trường quay trong động cơ hay phát điện trong máy phát điện xoay chiều.
stationary part, stator /điện;xây dựng;xây dựng/
phần tĩnh (trong máy điện)
armature core, stator
lõi ứng điện