TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần tử quang điện

phần tử quang điện

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

pin quang điện

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

phần tử quang điện

electrogen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Photoelement

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

photovoltaic cell

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

phần tử quang điện

Elektrogen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Fotoelement

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

phần tử quang điện

électrogène

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fotoelemen­ te verwendet man z.B. als Dämmerungsschalter.

Phần tử quang điện được sử dụng thí dụ làm các công tắc bật đèn khi hoàng hôn.

Fotoelement (Bild 4). Es besteht meistens aus einer metallischen Grundplatte, auf die eine Halbleiter­ schicht, z.B. Selen, aufgebracht ist.

Phần tử quang điện (Hình 4) thường gồm có một tấm kim loại nền được phủ một lớp bán dẫn, thí dụ như seleni.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Fotoelement

[EN] Photoelement, photovoltaic cell

[VI] Phần tử quang điện, pin quang điện

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phần tử quang điện

[DE] Elektrogen

[VI] phần tử quang điện

[EN] electrogen

[FR] électrogène