Việt
phần vỏ
kết cấu vỏ
Anh
shell section
cowling
Đức
Teil der Ummantelung
Triebwerkverkleidimg
Motorverkleidung
Durch die Mitten der Mantelseitenteile geht die Exzenterwelle (Bild 2), auf deren Exzentern sich die Kolben (Läufer, Scheiben) drehen.
Một trục lệch tâm đi qua tâm điểm của phần vỏ bọc mặt hông (Hình 2), piston (khối quay, đĩa) quay trên đĩa lệch tâm của trục này.
Die leitenden Gehäuse bzw. Geräteteile sind über den Schutzleiter PE (grün/gelbe Farbe der Isolierung) mit der Erde des Spannungserzeugers verbunden.
Phần vỏ kim loại hoặc các phần thiết bị dẫn điện được nối với đất của nguồn điện áp qua dây bảo vệ PE (có vỏ cách điện màu xanh lá sọc vàng).
Diese plastische Seele wird durchdie an den Kanalwänden erstarrte Formmasse isoliert.
Trạng thái dẻo này được cáchly bởi lớp nguyên liệu hóa cứng bên ngoàitiếp giáp với phần vỏ.
cowling, shell section /giao thông & vận tải;vật lý;vật lý/
Teil der Ummantelung /m/KTH_NHÂN/
[EN] shell section
[VI] phần vỏ
Triebwerkverkleidimg /f/VTHK/
[EN] cowling
[VI] kết cấu vỏ, phần vỏ
Motorverkleidung /f/VTHK/