TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phục chức

phục chức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái bổ nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phục chức

in ein Amt wiedereinsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in eine Dienststelle wiedereinstellen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wiedereinsetzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiedereinstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wieder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieder /ein.set.zen (sw. V.; hat)/

phục chức; phục hồi; tái bổ nhiệm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiedereinsetzung /í =, -en/

sự] phục chức, phục hồi (quyền lợi V.V.).

wiedereinstellen /(impf stellte wieder ein, part II wiedereingestellt) vt/

(impf stellte wieder ein, part II wiedereingestellt) phục chức, phục hồi (quyền lợi...).

Từ điển Tầm Nguyên

Phục Chức

Phục: trở lại, Chức: chức vị. Sau khi bị cách chức, lại được trở lại chức cũ. Trẫm cho phục chức làm quan Ðông thành. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phục chức

in ein Amt wiedereinsetzen, in eine Dienststelle wiedereinstellen.