Việt
phủ bột
có bột
Anh
mealy limestone
pulverulent
Đức
mehlig
Pulverwalze
Trục cán phủ bột
Anlage zum Pulverbeschichten
Thiết bị phủ bột bằng tĩnh điện
Um akzeptable Werkzeugstandzeiten zu erreichen, empfiehlt sich der Einsatz hartmetall- oder diamantbestückter Werkzeuge.
Để giữ cho công cụ bền lâu, tốt nhất nên dùng các dụng cụ có gắn đầu kim loại cứng hoặc phủ bột kim cương.
• Temperaturen in der Kühlzone Der Kleberauftrag kann sowohl wie beim Beträgerbahn schichten mit fließfähigen Massen als auch Punktauftrag mittels Beschichten aus der Schmelze aufgetragen werden.
• Nhiệt độ trong khu vực làm nguội Đơn vị vận chuyển Keo dán có thể được rót lên tương tự trường hợp phủ bột nhão có khả năng chảy, hoặc phủ nhựa nóng chảy.
Beim elektrostatischen Pulverbe-schichten werden besondere Kunststoffe zufeinem Nebel versprüht, die sich durch die an-gelegte Spannung aufladen und sich zum geer-deten Bauteil bewegen.
Trong phương pháp phủ bột bằng tĩnh điện (sơn tĩnh điện), chất dẻođặc biệt được phun thổi thành sương mịn, và dưới tác dụng của điện áp, chúng được nạp điện và phóng tới chi tiết làm điện cực nối đất.
mehlig /(Adj.)/
có bột; phủ bột (bemehlt);
mealy limestone, pulverulent /hóa học & vật liệu/