TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pha lê

pha lê

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tinh thể

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đô pha lê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phà lê

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pha ly

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thuỷ tinh pha lê

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

hàng pha lê

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

pha lê

Crystal

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 crystal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mountain crystal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rock crystal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mountain crystal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rock crystal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crystal pearls

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

crystal glass

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

pha lê

Kristall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Kristall II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie können es genausowenig wissen, wie eine Ameise, die am Rand eines Kristalleuchters entlangkrabbelt, weiß, daß sie wieder zu ihrem Ausgangspunkt zurückkehren wird.

Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.

Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.

Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No more than an ant crawling round the rim of a crystal chandelier knows that it will return to where it began.

Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.

Likewise, a person born in July never feels a snowflake on her cheek, never sees the crystal on a frozen lake, never hears the squeak of boots in fresh snow.

Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

crystal

tinh thể, pha lê, hàng pha lê

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

crystal glass

pha lê, thuỷ tinh pha lê

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pha lê,phà lê,pha ly

crystal pearls

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kristall II /n-s/

pha lê, đô pha lê.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tinh thể,pha lê

[DE] Kristall

[EN] Crystal

[VI] tinh thể, pha lê

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kristall /das; -s/

pha lê;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pha lê

Kristall n; CỐC pha lê Kristallglas n. pha ngược (điện) Gegenphase f.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crystal /hóa học & vật liệu/

pha lê

mountain crystal /hóa học & vật liệu/

pha lê (tự nhiên)

rock crystal /hóa học & vật liệu/

pha lê (tự nhiên)

 mountain crystal, rock crystal /hóa học & vật liệu/

pha lê (tự nhiên)