Việt
pha lê
tinh thể
đô pha lê.
phà lê
pha ly
thuỷ tinh pha lê
hàng pha lê
Anh
Crystal
crystal
mountain crystal
rock crystal
crystal pearls
crystal glass
Đức
Kristall
Kristall II
Sie können es genausowenig wissen, wie eine Ameise, die am Rand eines Kristalleuchters entlangkrabbelt, weiß, daß sie wieder zu ihrem Ausgangspunkt zurückkehren wird.
Họ không thể biết được những điều đó, như một con kiến đang bò trên vãnh ngọn đèn pha lê không biết rằng nó sẽ lại quay về khởi điểm.
Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.
Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.
No more than an ant crawling round the rim of a crystal chandelier knows that it will return to where it began.
Likewise, a person born in July never feels a snowflake on her cheek, never sees the crystal on a frozen lake, never hears the squeak of boots in fresh snow.
tinh thể, pha lê, hàng pha lê
pha lê, thuỷ tinh pha lê
pha lê,phà lê,pha ly
Kristall II /n-s/
pha lê, đô pha lê.
tinh thể,pha lê
[DE] Kristall
[EN] Crystal
[VI] tinh thể, pha lê
Kristall /das; -s/
pha lê;
Kristall n; CỐC pha lê Kristallglas n. pha ngược (điện) Gegenphase f.
crystal /hóa học & vật liệu/
mountain crystal /hóa học & vật liệu/
pha lê (tự nhiên)
rock crystal /hóa học & vật liệu/
mountain crystal, rock crystal /hóa học & vật liệu/