phase
pha; giai đoạn địa chất ~ array station mạng lưới dò tìm địa chấn ~ of cycle pha chu trình ~ of decline pha gi ả m ~ of intermittent activity pha ho ạt động gián đoạn, pha hoạt động từng thời kỳ ~ of moderate activity pha hoạt động ôn hoà ~ of seismogram pha ghi động đất ~ of the eclipe pha thiên thực ~ of volcanic activity pha hoạ t độ ng núi lửa ~ rule quy lu ật các giai đ oạ n địa chất anticyclonic ~ giai đoạn xoáy nghịch artificial ~ pha phụ (do chấn động nhân tạo) basified ~ pha chính chilled ~ pha làm nguội, pha làm lạnh clear ~ pha rõ rệt concluding ~ pha kết thúc, pha cuối crescent ~ (tuần) trăng lưỡi liềm cyclonic ~ giai đoạn xoáy thuận dispersion ~ pha phân tán eruptive ~ pha phun trào first ~ pha đầu full ~ (tuần) trăng tròn gas ~ pha khí geological ~ pha địa chất increase ~ pha tăng lớn, pha phóng đại isometric ~ pha đẳng cự lag ~ pha chậm, pha muộn liquid ~ pha lỏng local ~ pha cục bộ (của quá trình hoạt động núi lửa ) longitudinal ~ pha (sóng) dọc (động đất) long-wave ~ pha (sóng) dài (động đất) maximal ~ pha chính, pha cực đại metallization ~ pha tạo quặng, pha quặng hoá paroxysmal ~ pha hoạt động tột độ (của núi lửa) pluvial ~ pha mưa preliminary ~ pha khởi đầu primary ~ pha sơ bộ (động đất) regression ~ pha lùi regional ~ pha địa phương soil ~ (pha hình thành) đất solid ~ pha cứng stationary ~ pha ổn định tensile ~ pha căng giãn vesuvian ~ pha vezuvi (hoạt động núi lửa) distensive ~ pha nứt rifting liquid ~ pha lỏng orogenic ~ pha cấu tạo