Việt
phiếu yêu cầu
lệnh
trát
phiéu.
Đức
Bestellzettel
v Werden nach Auftragsannahme systematische Terminvorbereitungen getroffen?
Có sự chuẩn bị một cách hệ thống để thực hiện kế hoạch một khi phiếu yêu cầu đã được chấp thuận hay không?
v Liegt für jeden Reparatur- und Serviceauftrag ein schriftlicher Kundenauftrag vor und entspricht die Rechnung dem Auftrag?
Có phiếu yêu cầu bằng văn bản cho mỗi yêu cầu sửa chữa và dịch vụ không, và việc tính giá có dựa vào phiếu này không?
Bestellzettel /m -s, =/
1. phiếu yêu cầu (trong thư viện); 2. lệnh, trát, phiéu.