TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình làm việc

quá trình làm việc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá trình lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá trình hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quá trình làm việc

working process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 working process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Work activity

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

quá trình làm việc

Arbeitsvorgang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die dabei entstehende Verlustwärme wird durch Kühlbleche abgeführt.

Nhiệt sinh ra trong quá trình làm việc được tản đi qua các tấm kim loại tản nhiệt.

Handwärme, Sonnen­ einstrahlung oder Arbeitswärme können zu Messab­ weichungen führen.

Hơi nóng bàn tay, bức xạ mặt trời hoặc nhiệt sinh ra từ quá trình làm việc có thể dẫn đến sai số đo.

Die Spannung auf der Busleitung beträgt 0 V. Die Spannungspegel können mit Hilfe eines Oszilloskops dargestellt und geprüft werden.

Điện áp trên dây bus là 0 V. Mức điện áp trên bus trong quá trình làm việc có thể được quan sát và kiểm tra bằng dao động ký.

Während des Arbeitens am Computer können Unterbrechungen, z.B. Fehlbedienung, Stromausfall, Defekte in der Rechenanlage, Systemabstürze, zum Verlust der Daten führen, die sich im Arbeitsspeicher befinden.

Những gián đoạn trong quá trình làm việc của máy tính, thí dụ như lỗi vận hành, mất điện, sự cố của hệ thống máy tính, sập mạng, có thể gây ra mất dữ liệu trong bộ nhớ chính (đang thực hiện).

Während des gesamten Generatorbetriebs werden vom Regler Signale ausgewertet und mögliche Fehler erkannt. Es werden Generator-, Regler- und Bordnetzfehler unterschieden.

Trong suốt quá trình làm việc của máy phát điện, bộ điều chỉnh sẽ đánh giá các tín hiệu và nhận biết các lỗi có thể xảy ra, phân biệt lỗi của máy phát, lỗi của bộ điều chỉnh và lỗi của hệ thống điện trên xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitsvorgang /der/

quá trình lao động; quá trình hoạt động; quá trình làm việc;

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Work activity

Quá trình làm việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

working process

quá trình làm việc

 working process /xây dựng/

quá trình làm việc