Việt
quá trình làm việc
quá trình lao động
quá trình hoạt động
Anh
working process
Work activity
Đức
Arbeitsvorgang
Die dabei entstehende Verlustwärme wird durch Kühlbleche abgeführt.
Nhiệt sinh ra trong quá trình làm việc được tản đi qua các tấm kim loại tản nhiệt.
Handwärme, Sonnen einstrahlung oder Arbeitswärme können zu Messab weichungen führen.
Hơi nóng bàn tay, bức xạ mặt trời hoặc nhiệt sinh ra từ quá trình làm việc có thể dẫn đến sai số đo.
Die Spannung auf der Busleitung beträgt 0 V. Die Spannungspegel können mit Hilfe eines Oszilloskops dargestellt und geprüft werden.
Điện áp trên dây bus là 0 V. Mức điện áp trên bus trong quá trình làm việc có thể được quan sát và kiểm tra bằng dao động ký.
Während des Arbeitens am Computer können Unterbrechungen, z.B. Fehlbedienung, Stromausfall, Defekte in der Rechenanlage, Systemabstürze, zum Verlust der Daten führen, die sich im Arbeitsspeicher befinden.
Những gián đoạn trong quá trình làm việc của máy tính, thí dụ như lỗi vận hành, mất điện, sự cố của hệ thống máy tính, sập mạng, có thể gây ra mất dữ liệu trong bộ nhớ chính (đang thực hiện).
Während des gesamten Generatorbetriebs werden vom Regler Signale ausgewertet und mögliche Fehler erkannt. Es werden Generator-, Regler- und Bordnetzfehler unterschieden.
Trong suốt quá trình làm việc của máy phát điện, bộ điều chỉnh sẽ đánh giá các tín hiệu và nhận biết các lỗi có thể xảy ra, phân biệt lỗi của máy phát, lỗi của bộ điều chỉnh và lỗi của hệ thống điện trên xe.
Arbeitsvorgang /der/
quá trình lao động; quá trình hoạt động; quá trình làm việc;
Quá trình làm việc
working process /xây dựng/