Việt
quá trình hoạt động
diễn tiến của hoạt động
quá trình lao động
quá trình làm việc
Anh
operation process
Đức
Betriebsvorgang
Funktionsablauf
Arbeitsvorgang
Geben Sie an, welche Messgrößen beim Betrieb in Bioreaktoren geregelt werden müssen, um für die dort kultivierten Zellen optimale Lebensbedingungen zu gewährleisten.
Cho biết các đại lượng nào trong quá trình hoạt động trong lò phản ứng cần điều chỉnh để đảm bảo điều kiện sống tối ưu cho các tế bào nuôi cấy.
Systeme, die einen Funktionsablauf unterstützen sind in Funktionseinheiten zusammengefasst (Bild 1).
Những hệ thống được thiết kế để hỗ trợ quá trình hoạt động của xe cơ giới được gộp thành những đơn vị chức năng (Hình 1).
Prozessorientierter Ansatz (effizienterer Weg zum Erreichen eines Zieles: Tätigkeiten und Ressourcen werden als Prozess organisiert )
Phương án giải quyết theo hướng quá trình hoạt động (hướng đi hiệu quả để đạt được mục tiêu: nguồn lực và nhân sự được tổ chức theo quá trình hoạt động)
Funktionsablauf /der/
quá trình hoạt động; diễn tiến của hoạt động;
Arbeitsvorgang /der/
quá trình lao động; quá trình hoạt động; quá trình làm việc;
[EN] operation(al) process
[VI] quá trình hoạt động