TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình phát triển

quá trình phát triển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sống của sinh vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quá trình phát triển

developing process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 developing process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quá trình phát triển

Werdegang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entwicklungsprozess

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biologisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Verlauf der Entwicklung des Lebens auf der Erde haben sich nacheinander zwei unterschiedliche Zelltypen entwickelt, die heute nebeneinander existieren: Prozyten und Euzyten.

Trong quá trình phát triển của sự sống trên trái đất xuất hiện nối tiếp nhau hai loại tế bào, hiện cùng tồn tại song song: tế bào nhân sơ (procyte) và tế bào nhân thực (eucyte).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeuge mit ausschließlich elektrischem Antrieb befinden sich in der Entwicklung bzw. werden in geringer Stückzahl als Kleinserien gebaut.

Xe chỉ vận hành với truyền động bằng điện được sản xuất với số lượng hạn chế trong quá trình phát triển sản phẩm và sản xuất.

Mit fortlaufender Entwicklung erhielten diese Schaltgeräte immer mehr zusätzliche Funktionen, sodass aus den ursprünglich einfachen Schaltgeräten komplexe Steuergeräte entstanden.

Theo quá trình phát triển, các thiết bị chuyển mạch này được bổ sung thêm nhiều nhiệm vụ, nên từ các thiết bị chuyển mạch đơn giản trước đây đã hình thành các bộ điều khiển phức tạp hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einem Punkt aber haben sich alle Zielkriterien in der Reifenentwicklung unterzuordnen, der Sicherheit.

Tất cả các tiêu chí trong quá trình phát triển lốp xe đều phục vụ một điểm mấu chốt, đó là sự an toàn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

RE: fruchtschädigend (entwicklungsschädigend)

RE: gây quái thai (gây hại cho quá trình phát triển phôi)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biologische Waffen

vũ khí vi trùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Werdegang /der (PL selten)/

quá trình phát triển (Entwicklungsprozess);

Entwicklungsprozess /der/

quá trình phát triển;

biologisch /(Adj.)/

(thuộc) sinh vật; (thuộc) quá trình phát triển; sự sống của sinh vật;

vũ khí vi trùng. : biologische Waffen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

developing process

quá trình phát triển

 developing process /điện tử & viễn thông/

quá trình phát triển