Việt
quán cà phê
tiệm cà phê
Đức
Cafe
Kaffeehaus
Tearoom
Kaffee
ZWISCHENSPIEL Einstein und Besso sitzen in einem Straßencafé in der Amthausgasse.
* Màn xen kẽ Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.
An der Ecke Kramgasse/Theaterplatz gibt es ein kleines Straßencafé mit sechs blauen Tischen und blauen Petunien in den Blumenkästen vor den Fenstern der Küche, und von diesem Café aus kann man ganz Bern sehen und hören.
Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.
Einstein and Besso sit at an outdoor café on Amthausgasse.
Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.
On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.
At the outdoor cafés on Amthausgasse, people sit and sip coffee and talk easily of their lives.
Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.
Kaffeehaus /das (bes. österr.)/
quán cà phê;
Tearoom /[ ti:ru:m], der; -s, -s/
(Schweiz ) quán cà phê (không bán rượu);
Kaffee /das; -s, -s (veraltet)/
quán cà phê; tiệm cà phê (Café);
Cafe /n -s, -/
quán cà phê; Cafe mit Frühst ücks- stube quán cà phê có ăn sáng.