TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quán cà phê

quán cà phê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiệm cà phê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quán cà phê

Cafe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaffeehaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tearoom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kaffee

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

ZWISCHENSPIEL Einstein und Besso sitzen in einem Straßencafé in der Amthausgasse.

* Màn xen kẽ Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.

An der Ecke Kramgasse/Theaterplatz gibt es ein kleines Straßencafé mit sechs blauen Tischen und blauen Petunien in den Blumenkästen vor den Fenstern der Küche, und von diesem Café aus kann man ganz Bern sehen und hören.

Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein and Besso sit at an outdoor café on Amthausgasse.

Einstein và Besso ngồi trong một quán cà phê ở Amthausgasse.

On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.

Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.

At the outdoor cafés on Amthausgasse, people sit and sip coffee and talk easily of their lives.

Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kaffeehaus /das (bes. österr.)/

quán cà phê;

Tearoom /[ ti:ru:m], der; -s, -s/

(Schweiz ) quán cà phê (không bán rượu);

Kaffee /das; -s, -s (veraltet)/

quán cà phê; tiệm cà phê (Café);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Cafe /n -s, -/

quán cà phê; Cafe mit Frühst ücks- stube quán cà phê có ăn sáng.