Việt
quê hương
quê nhà
tổ quốc
giang sơn.
Đức
Heimatland
Erst wenn er mit seiner Heimatstadt Verbindung aufnimmt, erkennt der Reisende, daß er eine andere Zeitzone betreten hat.
Chỉ sau khi đã liên lạc với quê nhà thì người khách mới biết mình đã sang một múi thời gian khác rồi.
Only when the traveler communicates with the city of departure does he realize he has entered a new domain of time.
Heimatland /n -(e)s/
quê hương, quê nhà, tổ quốc, giang sơn.
Heimatland /das (PL ...länder)/
quê hương; quê nhà; tổ quốc;