TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quên mất

xao lãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ quên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quên mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quên mất

verabsaumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Laufe der Zeit haben die Menschen vergessen, warum höher als besser gilt.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He seems oblivious of his body and the world.

Chỉ là bạn anh quên mất mình và thế giới đó thôi.

In time, people have forgotten the reason why higher is better.

Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat es verab säumt, sie einzuladen

ông ta đã quên mất việc mời họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verabsaumen /(sw. V.; hat) (Papierdt.)/

xao lãng; bỏ quên; quên mất;

ông ta đã quên mất việc mời họ. : er hat es verab säumt, sie einzuladen