Việt
xao lãng
bỏ quên
quên mất
Đức
verabsaumen
Im Laufe der Zeit haben die Menschen vergessen, warum höher als besser gilt.
Theo thời gian, con người ta quên mất lí do tại sao ở cao hơn lại được coi là tốt hơn.
He seems oblivious of his body and the world.
Chỉ là bạn anh quên mất mình và thế giới đó thôi.
In time, people have forgotten the reason why higher is better.
er hat es verab säumt, sie einzuladen
ông ta đã quên mất việc mời họ.
verabsaumen /(sw. V.; hat) (Papierdt.)/
xao lãng; bỏ quên; quên mất;
ông ta đã quên mất việc mời họ. : er hat es verab säumt, sie einzuladen