Việt
quả đào
Anh
cam
peach
Đức
Pfirsich
Ein weicher, brauner Pfirsich wird aus der Mülltonne geholt und auf den Tisch gelegt, um rosarot zu werden.
Một quả đào chín nâu mềm nhũn bị lôi ra từ thùng rác, đặt lên bàn đẻ nó trở lại màu hông.
A mushy, brown peach is lifted from the garbage and placed on the table to pinken.
Pfirsich /fpfirziẹ], der; -s, -e/
quả đào (xem ảnh PB 2);
Quả đào
cam /thực phẩm/