Việt
quả tạ
vật hình cầu
quả cầu
hòn bi
quả tạ đôi
hante
tạ đĩa.
Anh
fly-weights
Haltere
Đức
Kugel
Handel
Hantel
Man unterscheidet in die beiden Verfahren Shore-A und Shore-D, die sich in der Form des Prüfkörpers und deren Auflagegewichte unterscheiden (Bild 2).
Hai phương pháp Shore-A và Shore-D khácnhau về hình dạng của "đầu thử" và trọnglượng của quả tạ để dằn lên đầu thử (Hình 2).
Es gibt dagegen kugelförmige, hantelförmige oder sogar rosettenförmige Bereiche an, in denen sich maximal 2 Elektronen mit 90%- iger Wahrscheinlichkeit befinden.
Ngược lại, có các vùng hình cầu, hình quả tạ hay thậm chí hình hoa hồng, mà trong đó có tối đa 2 electron với xác suất 90%.
eine ruhige Kugel schieben (ugs.)
làm việc đủng đỉnh, làm việc từ tốn.
Hantel /f =, -n/
quả tạ, quả tạ đôi, hante, tạ đĩa.
Handel /[’hantal], die; -, -n/
(Turnen) quả tạ;
Kugel /['ku:gol], die; -, -n/
vật hình cầu; quả cầu; hòn bi; quả tạ;
làm việc đủng đỉnh, làm việc từ tốn. : eine ruhige Kugel schieben (ugs.)
(thể) Kugel f.
fly-weights /đo lường & điều khiển/