Việt
quấn dây
trục lên
vó che
chất bọc // bọc
Anh
wind
sheath
Đức
spulen
Wegen des großen Wicklungsaufwandes wird er nur bei großen Startern eingesetzt.
Vì công sức quấn dây lớn nên chỉ dùng trong những động cơ khởi động lớn.
Wickelt man den Leiter zu einer Spule auf, so werden die magnetischen Feldlinien im Inneren der Spule gebündelt.
Khi quấn dây dẫn thành một cuộn dây thì những đường sức từ được bó lại bên trong cuộn dây.
Nebenantriebe. Sie werden zum Antrieb von Nebenaggregaten wie z.B. Hydraulikpumpen, Seilwinden usw. verwendet.
Bộ truyền động phụ được sử dụng để truyền động cho các thiết bị phụ thí dụ như bơm thủy lực, thiết bị quấn dây...
vó che, chất bọc (que hàn) // bọc (que hàn); quấn dây
spulen /vt/XD/
[EN] wind
[VI] quấn dây; trục lên