Việt
gián tiếp
qua trung gian
Đức
mittelbar
Diese drückt auch über Ventilkolben und Reaktionsscheibe aus Gummi auf die Druckstange des Hauptzylinders.
Thanh đẩy piston cũng đẩy thanh áp lực của xi lanh chính qua trung gian của piston van và đĩa phản lực bằng cao su.
Direktes Messen oder unmittelbares Messen (Bild 2a). Es wird z.B. die Länge eines Werkstückes mit der Skale eines Längenmessgerätes verglichen.
Đo trực tiếp hay đo không qua trung gian. Thí dụ độ dài của phôi được so sánh với thang của dụng cụ đo độ dài.
Agrobacterium tumefaciens vermittelte Transformation mittels T-DNA (Seite 94).
Agrobacterium tumefaciens qua trung gian biến nạp sử dụng T-DNA (trang 94).
mittelbar /(Adj.)/
gián tiếp; qua trung gian (indirekt);