TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

qua trung gian

gián tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua trung gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

qua trung gian

mittelbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese drückt auch über Ventilkolben und Reaktionsscheibe aus Gummi auf die Druckstange des Hauptzylinders.

Thanh đẩy piston cũng đẩy thanh áp lực của xi lanh chính qua trung gian của piston van và đĩa phản lực bằng cao su.

Direktes Messen oder unmittelbares Messen (Bild 2a). Es wird z.B. die Länge eines Werkstückes mit der Skale eines Längenmessgerätes verglichen.

Đo trực tiếp hay đo không qua trung gian. Thí dụ độ dài của phôi được so sánh với thang của dụng cụ đo độ dài.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agrobacterium tumefaciens vermittelte Transformation mittels T-DNA (Seite 94).

Agrobacterium tumefaciens qua trung gian biến nạp sử dụng T-DNA (trang 94).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittelbar /(Adj.)/

gián tiếp; qua trung gian (indirekt);