Việt
quang điện trở
quang trở
cái quang điện trở
Anh
photoresistor
photoresist
light-dependent resistor
photohmic
photoresistance
LDR
Đức
Fotowiderstand
Pháp
photorésistance
v … mit Hilfe einer Spannungsquelle als lichtabhän giger Widerstand arbeiten (Bild 2).
Hoạt động như quang điện trở nhờ một nguồn điện áp (Hình 2).
Fällt auf die Fotodiode Licht, so sinkt ihr Widerstand mit zunehmender Beleuchtungsstärke.
Khi có ánh sáng chiếu vào điôt quang, điện trở của nó giảm theo độ tăng của cường độ chiếu sáng.
Sie sind lichtabhängige Widerstände. Sie verringern ihren Widerstandswert mit zunehmender Beleuch tungsstärke.
Quang điện trở hay quang trở là những điện trở phụ thuộc ánh sáng, trị số điện trở của chúng nhỏ đi khi cường độ ánh sáng tăng lên.
Wird der Widerstandswert R1 des LDR bei Dunkelheit erhöht, so wird aufgrund der Spannungsteilung zwischen den Widerständen R1 und Rv die Basis B des Tran sistors positiv.
Khi trời tối, trị số điện trở R1 của quang điện trở (LDR) tăng lên, qua đó nhờ sự chia điện áp giữa điện trở R1 và RV, cực gốc B của transistor có điện áp dương.
Fotowiderstände werden als Flammwächter in Heiz anlagen und Alarmanlagen, in Dämmerungsschal tern und in Lichtschranken (z.B. Autowaschanlagen, Zündgeber) eingesetzt.
Quang điện trở được sử dụng như bộ báo cháy trong thiết bị sưởi và thiết bị báo động, trong công tắc bật đèn khi trời tối và trong các rào chắn bằng ánh sáng (thí dụ hệ thống rửa ô tô, bộ đánh lửa).
[EN] LDR (Light Dependent Resistor)
[VI] Quang điện trở, quang trở
Fotowiderstand /m/VLB_XẠ/
[EN] photoresistor (cái)
[VI] (cái) quang điện trở
[DE] Fotowiderstand
[VI] quang điện trở
[EN] photoresistance
[FR] photorésistance
light-dependent resistor, photohmic, photoresistor
photoresistor /vật lý/
quang điện trở /n/PHYSICS/