TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay không đều

lắc lư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay không đều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển động quay lệch tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quay không đều

eiern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Daraus entstehen ein unrunder Motorlauf und eine Erhöhung der Motoremission.

Từ đó, động cơ quay không đều (tròn) và lượng khí thải tăng lên.

Besteht zwischen Antrieb und Abtrieb eines Kreuzgelenks ein Beugungswinkel b (Bild 2), so führt die Abtriebswelle bei gleichförmiger Drehgeschwindigkeit w1 der Antriebswelle eine ungleichförmige Bewegung mit sinusförmig wechselnder Drehge-

Nếu góc lệch β hiện hữu giữa đầu vào và đầu ra của khớp các đăng (Hình 2), khi đầu vào có tốc độ quay đều ω1 thì đầu ra có chuyển động với tốc độ quay không đều thay đổi theo dạng hình sin ω2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiern /(sw. V.)/

(hat) lắc lư; quay không đều; chuyển động quay lệch tâm;