Việt
lắc lư
quay không đều
chuyển động quay lệch tâm
Đức
eiern
Daraus entstehen ein unrunder Motorlauf und eine Erhöhung der Motoremission.
Từ đó, động cơ quay không đều (tròn) và lượng khí thải tăng lên.
Besteht zwischen Antrieb und Abtrieb eines Kreuzgelenks ein Beugungswinkel b (Bild 2), so führt die Abtriebswelle bei gleichförmiger Drehgeschwindigkeit w1 der Antriebswelle eine ungleichförmige Bewegung mit sinusförmig wechselnder Drehge-
Nếu góc lệch β hiện hữu giữa đầu vào và đầu ra của khớp các đăng (Hình 2), khi đầu vào có tốc độ quay đều ω1 thì đầu ra có chuyển động với tốc độ quay không đều thay đổi theo dạng hình sin ω2.
eiern /(sw. V.)/
(hat) lắc lư; quay không đều; chuyển động quay lệch tâm;