TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay trơn

quay trơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay tại chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quay trơn

durchdrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Schaltrad läuft lose auf der Welle.

Bánh răng gài số quay trơn trên trục.

… den Bauteilen, welche die Schalträder (Losräder) mit ihren Wellen drehfest verbinden:

● Những bộ phận dùng để kết nối chặt bánh răng gài số (bánh răng quay trơn) với trục:

Auf ihr befinden sich die Schalträder (Losräder) z4, z6, z8, z10, z12.

Các bánh răng gài số (bánh răng quay trơn) z4, z6, z8, z10, zz được lắp trên trục này.

Dies ist nur möglich, wenn bei jeder nicht geschalteten Zahnradpaarung ein Zahnrad als Losrad frei auf der Welle drehbar ist.

Điều này chỉ khả thi khi mỗi cặp bánh răng chưa gài số có một bánh răng quay trơn trên trục.

Erreicht die Umfangskraft ein Maximum, z.B. beim Durchdrehen der Räder, können keine Seitenführungskräfte übertragen werden.

Khi lực tiếp tuyến đạt mức tối đa, thí dụ khi bánh xe quay trơn, lốp xe không truyền được lực bám ngang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beim Start auf dem vereisten Boden drehten die Räder durch

khi khởi động trên mặt đất đóng băng, các bánh xe chỉ quay tran.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchdrehen /(sw. V.)/

(hat) quay trơn; quay tại chỗ;

khi khởi động trên mặt đất đóng băng, các bánh xe chỉ quay tran. : beim Start auf dem vereisten Boden drehten die Räder durch