Việt
quay trơn
quay tại chỗ
Đức
durchdrehen
Das Schaltrad läuft lose auf der Welle.
Bánh răng gài số quay trơn trên trục.
… den Bauteilen, welche die Schalträder (Losräder) mit ihren Wellen drehfest verbinden:
● Những bộ phận dùng để kết nối chặt bánh răng gài số (bánh răng quay trơn) với trục:
Auf ihr befinden sich die Schalträder (Losräder) z4, z6, z8, z10, z12.
Các bánh răng gài số (bánh răng quay trơn) z4, z6, z8, z10, zz được lắp trên trục này.
Dies ist nur möglich, wenn bei jeder nicht geschalteten Zahnradpaarung ein Zahnrad als Losrad frei auf der Welle drehbar ist.
Điều này chỉ khả thi khi mỗi cặp bánh răng chưa gài số có một bánh răng quay trơn trên trục.
Erreicht die Umfangskraft ein Maximum, z.B. beim Durchdrehen der Räder, können keine Seitenführungskräfte übertragen werden.
Khi lực tiếp tuyến đạt mức tối đa, thí dụ khi bánh xe quay trơn, lốp xe không truyền được lực bám ngang.
beim Start auf dem vereisten Boden drehten die Räder durch
khi khởi động trên mặt đất đóng băng, các bánh xe chỉ quay tran.
durchdrehen /(sw. V.)/
(hat) quay trơn; quay tại chỗ;
khi khởi động trên mặt đất đóng băng, các bánh xe chỉ quay tran. : beim Start auf dem vereisten Boden drehten die Räder durch