Việt
quay trở về
trở lại
Đức
wiederkehren
Wie können die Ladenbesitzer wissen, daß jeder handgestrickte Pullover, jedes bestickte Taschentuch, jede Praline, jeder Kompaß und jede komplizierte Uhr wieder in ihren Laden zurückkehren wird? Wenn der Abend kommt,
Làm sao chủ các hiệu buôn biết được rằng mỗi cái áo len đan tay, mỗi chiếc khăn thêu, mỗi phong sô-cô-la Praline, mỗi cái la bàn và mỗi chiếc đồng hồ tinh xảo lại sẽ quay trở về với cửa hàng của họ?
How could the shopkeepers know that each handmade sweater, each embroidered handkerchief, each chocolate candy, each intricate compass and watch will return to their stalls?
Bei Abläufen mit Schleifen, die mehrmals durchlaufen werden, sind die rückführenden Linien (Wirkverbindungen von unten nach oben) mit Richtungspfeilen zu kennzeichnen.
Ở những tiến trình tuần tự với vòng lặp lại nhiều lần chạy vòng, những đường nối quay trở về (những kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên) được ký hiệu với mũi tên chỉ hướng.
Wird das Lenkrad in Geradeausstellung gedreht, wirken auf den Kolben der Zahnstange keine unterschiedlichen Kräfte mehr.
Khi vành tay lái quay trở về vị trí chạy thẳng, ở piston của thanh răng không còn chịu những lực khác nhau nữa.
aus dem Krieg wiederkehren
trở về sau cuộc chiến.
wiederkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/
quay trở về; trở lại (wiederkommen);
trở về sau cuộc chiến. : aus dem Krieg wiederkehren