TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quay trở về

quay trở về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quay trở về

wiederkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie können die Ladenbesitzer wissen, daß jeder handgestrickte Pullover, jedes bestickte Taschentuch, jede Praline, jeder Kompaß und jede komplizierte Uhr wieder in ihren Laden zurückkehren wird? Wenn der Abend kommt,

Làm sao chủ các hiệu buôn biết được rằng mỗi cái áo len đan tay, mỗi chiếc khăn thêu, mỗi phong sô-cô-la Praline, mỗi cái la bàn và mỗi chiếc đồng hồ tinh xảo lại sẽ quay trở về với cửa hàng của họ?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

How could the shopkeepers know that each handmade sweater, each embroidered handkerchief, each chocolate candy, each intricate compass and watch will return to their stalls?

Làm sao chủ các hiệu buôn biết được rằng mỗi cái áo len đan tay, mỗi chiếc khăn thêu, mỗi phong sô-cô-la Praline, mỗi cái la bàn và mỗi chiếc đồng hồ tinh xảo lại sẽ quay trở về với cửa hàng của họ?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Abläufen mit Schleifen, die mehrmals durchlaufen werden, sind die rückführenden Linien (Wirkverbindungen von unten nach oben) mit Richtungspfeilen zu kennzeichnen.

Ở những tiến trình tuần tự với vòng lặp lại nhiều lần chạy vòng, những đường nối quay trở về (những kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên) được ký hiệu với mũi tên chỉ hướng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird das Lenkrad in Geradeausstellung gedreht, wirken auf den Kolben der Zahnstange keine unterschiedlichen Kräfte mehr.

Khi vành tay lái quay trở về vị trí chạy thẳng, ở piston của thanh răng không còn chịu những lực khác nhau nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus dem Krieg wiederkehren

trở về sau cuộc chiến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/

quay trở về; trở lại (wiederkommen);

trở về sau cuộc chiến. : aus dem Krieg wiederkehren