TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rác công nghiệp

rác công nghiệp

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

chất thải công nghiệp

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

vận chuyển đi nơi khác

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

làm tiêu trừ

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

rác công nghiệp

industrial waste

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

commercial waste

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

disposal

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

rác công nghiệp

Gewerbeabfall

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gewerbeabfälle

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Beseitigung

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine biologische Bodensanierung ist erforderlich, wenn große Mengen organischer Schadstoffe durch Unfälle oder Unachtsamkeit in den Boden gelangen oder wenn alte Ablagerungen von häuslichen, industriellen oder militärischen Abfällen als sogenannte Altlasten im Boden stillgelegter Anlagen (z.B. Gaswerke, Raffinerien, Tankstellen, Flughäfen, Truppenübungsplätze und Chemiebetriebe) gefunden werden.

Xử lý sinh học đất ô nhiễm rất cần thiết, khi một lượng lớn các chất ô nhiễm hữu cơ do tai nạn hoặc bất cẩn rơi vào lòng đất hoặc đôi khi tìm thấy các chất kết tủa từ rác gia đình, rác công nghiệp hay quân sự gọi là ô nhiễm cũ trong đất của các nhà máy cũ không còn sử dụng (thí dụ nhà máy khí đốt, nhà máy lọc dầu, trạm xăng, sân bay, khu vực huấn luyện quân sự và nhà máy hóa chất).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Gewerbeabfälle,Beseitigung

[VI] Rác công nghiệp, vận chuyển đi nơi khác, làm tiêu trừ

[EN] commercial waste, disposal

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gewerbeabfall

[EN] industrial waste

[VI] rác công nghiệp, chất thải công nghiệp