Việt
rão
từ biến
sự trườn
trườn
bò
Anh
creeping in
creep
creep sự
Đức
Kriech-
Diese kann entstehen durch plastische Verformung im Gewinde, durch Kriechen des Werkstoffes bei zu großer Flächenpressung, durch Setzen der Oberflächenrauheiten oder durch Setzen eingelegter Dichtungen.
Sự giảm này có thể phát sinh qua biến dạng dẻo trong ren, qua giãn nở (rão) vật liệu bởi áp lực bề mặt quá lớn, qua việc làm phẳng độ nhám bề mặt hoặc làm phẳng (biến dạng dẻo) các gioăng lắp vào.
Metallische Werkstoffe – Einachsiger Zeitstandversuch unter Zugbeanspruchung (DIN EN ISO 204)
Vật liệu kim loại – Thử nghiệm rão một trục dưới tải trọng kéo (DIN EN ISO 204)
Bei verstärkten Kunststoffen sind hohe Zugfestigkeiten erreichbar, die Kunststoffe neigen jedoch zum „kriechen”
Đối với chất dẻo được gia cường, có thể đạt được độ bền kéo cao. Tuy nhiên, các chất dẻo sẽ có xu hướng rão biến
Zur Erfassung der so genannten Kriechneigung des Materiales wird die Eindringtiefe des Prüfkörpers unter Last gemessen.
Để thu thập thông tin về khuynh hướng rão (độ rão) của vật liệu, người ta đo độ xuyên sâu của mẫu thử trong khi vẫn giữ tải.
Der geringere E-Modul und die Kriechneigung gewährleisten keine hohe Vorspannung über einen längeren Zeitraum.
Môđun đàn hồi thấp và có xu hướng bị rão nên về lâu dài không bảo đảm giữ được độ căng cao sơ bộ.
rão, từ biến; sự trườn; rão, trườn, bò
Kriech- /pref/V_LÝ/
[EN] creeping in
[VI] rão