TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rão

rão

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

từ biến

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự trườn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

trườn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bò

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

rão

creeping in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 creep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

creep sự

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

rão

Kriech-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese kann entstehen durch plastische Verformung im Gewinde, durch Kriechen des Werkstoffes bei zu großer Flächenpressung, durch Setzen der Oberflächenrauheiten oder durch Setzen eingelegter Dichtungen.

Sự giảm này có thể phát sinh qua biến dạng dẻo trong ren, qua giãn nở (rão) vật liệu bởi áp lực bề mặt quá lớn, qua việc làm phẳng độ nhám bề mặt hoặc làm phẳng (biến dạng dẻo) các gioăng lắp vào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Metallische Werkstoffe – Einachsiger Zeitstandversuch unter Zugbeanspruchung (DIN EN ISO 204)

Vật liệu kim loại – Thử nghiệm rão một trục dưới tải trọng kéo (DIN EN ISO 204)

Bei verstärkten Kunststoffen sind hohe Zugfestigkeiten erreichbar, die Kunststoffe neigen jedoch zum „kriechen”

Đối với chất dẻo được gia cường, có thể đạt được độ bền kéo cao. Tuy nhiên, các chất dẻo sẽ có xu hướng rão biến

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Erfassung der so genannten Kriechneigung des Materiales wird die Eindringtiefe des Prüfkörpers unter Last gemessen.

Để thu thập thông tin về khuynh hướng rão (độ rão) của vật liệu, người ta đo độ xuyên sâu của mẫu thử trong khi vẫn giữ tải.

Der geringere E-Modul und die Kriechneigung gewährleisten keine hohe Vorspannung über einen längeren Zeitraum.

Môđun đàn hồi thấp và có xu hướng bị rão nên về lâu dài không bảo đảm giữ được độ căng cao sơ bộ.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

creep sự

rão, từ biến; sự trườn; rão, trườn, bò

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 creep

rão

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kriech- /pref/V_LÝ/

[EN] creeping in

[VI] rão