creep
bò
creep
độ rão
creep /xây dựng/
biến dạng từ biến
creep /điện/
chuyển động sên
creep
biến dạng từ biến
creep
sự trượt
creep /ô tô/
sự trườn
Là sự di chuyển từ từ, tự phát của xe có số tự động khi động cơ hoạt động và cần số được đặt ở bất kỳ số tiến nào (D, 2, L) hay số lùi.
creep /xây dựng/
tính rão
creep
sự trượt đất
creep
rão
creep, rail creep /giao thông & vận tải/
xô ray
cold flow, creep
sự chảy nguội
slide to move smoothly along a plane coast,crawl,creep, creep /cơ khí & công trình/
đi lẻn, bò, trườn
crawling, creeping motion, creep /xây dựng/
sự rão
Chỉ sự biến dạng và dịch chuyển chậm của bê tông dưới áp lực của ứng suất. Nó còn được sử dụng như một đặc tính ổn định tải không đổi trong công trình xây dựng.
Specifically, the slow deformation and movement of concrete under stress; it is useful as a uniform load-stabilizing feature in building construction.
creep, earth fall, earth slide, fall of earth, landfall, landslide
sự trượt đất