crawling /toán & tin/
sự tạo vết lõm
crawling /điện/
sự tăng chậm
crawling /hóa học & vật liệu/
sự tạo vết lõm
crawling
sự tạo vết lõm
crawling, creeping /xây dựng/
từ biến
crawling, creeping /điện lạnh/
sự tăng chậm
crawling, creeping motion, creep /xây dựng/
sự rão
Chỉ sự biến dạng và dịch chuyển chậm của bê tông dưới áp lực của ứng suất. Nó còn được sử dụng như một đặc tính ổn định tải không đổi trong công trình xây dựng.
Specifically, the slow deformation and movement of concrete under stress; it is useful as a uniform load-stabilizing feature in building construction.