Việt
rót vào khuôn
đổ khuôn
Anh
teem
Đức
vergießen
Die Schmelze wird mittels Schwerkraft in Metalldauerformen (Kokillen) gegossen.
Kim loại nóng chảy được rót vào khuôn vĩnh cửu (khuôn kim loại) nhờ trọng lực.
Beim Gießen wird ein geschmolzenes Metall in eine Form gegossen. Die Schmelze füllt die Hohlräume der Form aus.
Trong phương pháp đúc, kim loại nóng chảy được rót vào khuôn, điền đầy vào buồng rỗng của khuôn đúc.
Die Schmelze wird in eine schnell umlaufende Dauerform (Kokille) gegossen und durch Zentrifugalkraft an die Innenwände der Form geschleudert, wo sie erstarrt.
Kim loại lỏng được rót vào khuôn vĩnh cửu (khuôn kim loại) quay nhanh và qua lực ly tâm nó bị đẩy mạnh (dồn mạnh) vào vách trong của khuôn và đông đặc tại đó.
Anschließendwird die gewünschte Aluminiumlegierung inder Keramikform abgegossen.
Sau đó hợp kim nhôm được rót vào khuôn gốm (đã nung chín).
vergießen /vt/CNSX, SỨ_TT/
[EN] teem
[VI] rót vào khuôn, đổ khuôn