TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rút ngắn lại

rút ngắn lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

làm nhỏ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

rút ngắn lại

 abbreviated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diminish

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um eine kurze Aufheizzeit zu erreichen, ist die Regelwendel verkürzt (Bild 3).

Để đạt thời gian xông ngắn thì dây xoắn điều chỉnh được rút ngắn lại (Hình 3).

Die erforderliche Vorzündung kann verkürzt werden, eine kältere Zündkerze, höheres Verdichtungsverhältnis oder auch die Verwendung von Benzin mit einer geringeren Oktanzahl kann ermöglicht werden.

Việc đánh lửa sớm có thể rút ngắn lại, nhờ vậy có thể dùng bugi lạnh hơn, tỷ số nén cao hơn hoặc thậm chí sử dụng xăng với chỉ số octan thấp hơn.

Từ điển toán học Anh-Việt

diminish

làm nhỏ; rút ngắn lại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abbreviated

rút ngắn lại

 abbreviated /toán & tin/

rút ngắn lại