TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm nhỏ

làm nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ngắn lại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự rút ngắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phép tính trự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

số bị trự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

làm giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm nhỏ

 diminution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diminish

 
Từ điển toán học Anh-Việt

diminution

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

làm nhỏ

verringern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch die hohe Biomasse- bzw. Enzymkonzentration wird eine hohe volumenbezogene Produktivität erreicht, sodass Bettreaktoren prinzipiell wesentlich kleiner ausgeführt werden können als andere Bioreaktoren.

Do sinh khối và nồng độ enzyme cao nên đạt được hiệu quả thể tích lớn, và như vậy trên nguyên tắc các lò phản ứng lớp đệm cố định có thể làm nhỏ hơn các lò phản ứng sinh học khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.

Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein weiterer Grundfür das Zerkleinern liegt darin, dass sich großeKörner schlechter aufschmelzen lassen undauch längere Trockenzeiten bedürfen.

Một lý do khác của việc làm nhỏ là nếu hạt càng lớn thì càng lâu nóng chảy và thời gian sấy khô cũng lâu hơn.

Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert

Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Preis von etw. ver ringern

giảm giá của món hàng gì

das Tempo verringern

giảm tốc độ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verringern /[fear'nrjam] (sw. V.; hat)/

làm giảm; làm nhỏ; rút bớt; giảm bớt; cắt giảm; hạ thấp;

giảm giá của món hàng gì : den Preis von etw. ver ringern giảm tốc độ. : das Tempo verringern

Từ điển toán học Anh-Việt

diminish

làm nhỏ; rút ngắn lại

diminution

làm nhỏ, sự rút ngắn; phép tính trự; số bị trự

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 diminution

làm nhỏ