Việt
làm nhỏ
rút ngắn lại
sự rút ngắn
phép tính trự
số bị trự
làm giảm
rút bớt
giảm bớt
cắt giảm
hạ thấp
Anh
diminution
diminish
Đức
verringern
Durch die hohe Biomasse- bzw. Enzymkonzentration wird eine hohe volumenbezogene Produktivität erreicht, sodass Bettreaktoren prinzipiell wesentlich kleiner ausgeführt werden können als andere Bioreaktoren.
Do sinh khối và nồng độ enzyme cao nên đạt được hiệu quả thể tích lớn, và như vậy trên nguyên tắc các lò phản ứng lớp đệm cố định có thể làm nhỏ hơn các lò phản ứng sinh học khác.
Der magnetische Widerstand kann verringert werden, indem man den Luftspalt verkleinert oder bei einer Magnetspule einen Kern aus weichmagnetischem Werkstoff in den Spulenhohlraum einbringt.
Điện trở từ có thể giảm đi khi khe hở không khí được làm nhỏ lại hay trong khoảng trống của cuộn dây từ có đặt một lõi bằng vật liệu từ mềm.
Ein weiterer Grundfür das Zerkleinern liegt darin, dass sich großeKörner schlechter aufschmelzen lassen undauch längere Trockenzeiten bedürfen.
Một lý do khác của việc làm nhỏ là nếu hạt càng lớn thì càng lâu nóng chảy và thời gian sấy khô cũng lâu hơn.
Der Werkstoffzusammenhalt wird durch das Verfahren geschaffen, beibehalten, verkleinert, vergrößert, beibehalten, vergrößert oder verkleinert
Qua các phương pháp, kết cấu của vật liệu được tạo ra, giữ nguyên, làm nhỏ lại, làm lớn ra, giữ nguyên, nhỏ lại hay lớn ra
den Preis von etw. ver ringern
giảm giá của món hàng gì
das Tempo verringern
giảm tốc độ.
verringern /[fear'nrjam] (sw. V.; hat)/
làm giảm; làm nhỏ; rút bớt; giảm bớt; cắt giảm; hạ thấp;
giảm giá của món hàng gì : den Preis von etw. ver ringern giảm tốc độ. : das Tempo verringern
làm nhỏ; rút ngắn lại
làm nhỏ, sự rút ngắn; phép tính trự; số bị trự