Việt
rút ngắn lại
làm nhỏ
Anh
abbreviated
diminish
Um eine kurze Aufheizzeit zu erreichen, ist die Regelwendel verkürzt (Bild 3).
Để đạt thời gian xông ngắn thì dây xoắn điều chỉnh được rút ngắn lại (Hình 3).
Die erforderliche Vorzündung kann verkürzt werden, eine kältere Zündkerze, höheres Verdichtungsverhältnis oder auch die Verwendung von Benzin mit einer geringeren Oktanzahl kann ermöglicht werden.
Việc đánh lửa sớm có thể rút ngắn lại, nhờ vậy có thể dùng bugi lạnh hơn, tỷ số nén cao hơn hoặc thậm chí sử dụng xăng với chỉ số octan thấp hơn.
làm nhỏ; rút ngắn lại
abbreviated /toán & tin/