Việt
rượu thuốc
thuốc sắc
cồn thuốc
rượu thảo mộc
thuốc tiên
thuốc trưông sinh
tiên đan.
Đức
Elixier
alkoholische Medikament
Kräuteraufgufi
Deswegen setzt die Biotechnik bevorzugt dann Mikroorganismen ein, wenn große Mengen Biomasse, Aminosäuren, Alkohol, Antibiotika, Enzyme, Hormone u.a. wirtschaftlich zu produzieren sind (Bild 2).
Do đó trong công nghệ sinh học người ta rất thường sử dụng vi sinh vật để sản suất có kinh tế một khối lượng lớn amino acid, rượu, thuốc kháng sinh, enzyme, hormone v.v. (Hình 2).
Sauerstoffradikale entstehen natürlicherweise im Stoffwechsel und werden auch von körpereigenen Radikalfängern wie den Vitaminen A, C und E zerstört. Zusätzlicher oxidativer Stress, verursacht beispielsweise durch Alkohol, Nikotin, ionisierende Strahlung, Ozon oder vitaminarme Ernährung, kann vermehrt Sauerstoffradikale entstehen lassen und damit möglicherweise die Entstehung von Tumorerkrankungen sowie Herz-Kreislauferkrankungen begünstigen.
Các loài oxy hoạt tính (reactive oxy species, ROS) xuất hiện tự nhiên trong quá trình chuyển hóa và bị phá hủy do các chất chống nội sinh của cơ thể như vitamin A, C và E. Stress oxy hóa (oxidative stress) có thể gây ra thí dụ do rượu, thuốc lá, bức xạ ion hóa, ozone, thực phẩm ít vitamin có thể tăng các oxy hoạt tính và qua đó tạo cơ hội cho phát triển bệnh ung thư và các bệnh tim mạch.
Elixier /[eli'ksi:ar], das; -s, -e/
rượu thuốc; thuốc sắc; cồn thuốc;
Kräuteraufgufi /m -sses, -gũsse/
rượu thảo mộc, rượu thuốc; Kräuter
Elixier /n -s, -e/
1. (dược) rượu thuốc, thuốc sắc, cồn thuốc; 2. thuốc tiên, thuốc trưông sinh, tiên đan.
alkoholische Medikament n