TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất cẩn thận

rất kỹ càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất cẩn thận

ängstlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Liebesverhältnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Daher muss die Reinigung vor der Sterilisation besonders sorgfältig erfolgen, um Zellen bzw. Zellreste vollständig zu entfernen.

Do đó việc tẩy sạch trước khi tiệt trùng phải được thực hiện rất cẩn thận để các tế bào hoặc phần còn lại của tế bào hoàn toàn biến mất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb ist der Aus- und Einbau mit großer Sorgfalt durchzuführen.

Vì vậy, việc tháo rời và lắp ráp phải được tiến hành rất cẩn thận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ängstlich /[’er)stliẹ] (Adj.)/

rất kỹ càng; rất cẩn thận (peinlich, sorgfältig);

Liebesverhältnis /das/

rất cẩn thận; chu đáo; tỉ mỉ;