Việt
rất kỹ càng
rất cẩn thận
chu đáo
tỉ mỉ
Đức
ängstlich
Liebesverhältnis
Daher muss die Reinigung vor der Sterilisation besonders sorgfältig erfolgen, um Zellen bzw. Zellreste vollständig zu entfernen.
Do đó việc tẩy sạch trước khi tiệt trùng phải được thực hiện rất cẩn thận để các tế bào hoặc phần còn lại của tế bào hoàn toàn biến mất.
Deshalb ist der Aus- und Einbau mit großer Sorgfalt durchzuführen.
Vì vậy, việc tháo rời và lắp ráp phải được tiến hành rất cẩn thận.
ängstlich /[’er)stliẹ] (Adj.)/
rất kỹ càng; rất cẩn thận (peinlich, sorgfältig);
Liebesverhältnis /das/
rất cẩn thận; chu đáo; tỉ mỉ;