Việt
rất chính xác
rất hợp lý
Đức
haarscharf
v „Eine sehr berechtigte Frage: Die Frage nach Aufwand und Ertrag ...“.
“Một câu hỏi rất hợp lý: câu hỏi về tốn kém và lợi nhuận…”
haarscharf /(Adj.)/
rất chính xác; rất hợp lý (sehr genau, sehr exakt);