TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất chính xác

rất chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn đúng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất kỹ càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhọn hoắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nghiêm túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

rất chính xác

haarscharf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haargenau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

goidrichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

akribisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Sehr genau und schnell (hohe Automation/wirtschaftlich).

:: Rất chính xác và nhanh ( độ tự động hóa cao/kinh tế ).

Daher kann man mit diesem Verfahren sehr genau arbeiten.

Do đó có thể gia công rất chính xác bằng phương pháp này.

Sehr hohe Schließgeschwindigkeiten und der sehr genaue Werkzeugschluss sind weitere Vorteile.

Ưu điểm khác nữa là tốc độ đóng nhanh và đóng khuôn rất chính xác.

Deshalb müssen bei der Härtung die Mischungsverhältnisse sehr genau eingehalten werden.

Do đó tỷ lệ hỗn hợp phải được giữ rất chính xác trong quy trình biến cứng.

Ausschlaggebend für den Einsatz der Kolbenpumpen ist deren exaktere Dosiergenauigkeit.

Lý do chính sử dụng các máy bơm piston là sự định liều lượng rất chính xác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. haarscharf nachweisen

chúng minh cái gì một cách chính xác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haarscharf /I a/

1. rất nhọn, nhọn hoắt; 2. rất chính xác, rất nghiêm túc; 11 adv hoàn toàn đúng; etw. haarscharf nachweisen chúng minh cái gì một cách chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haargenau /(Adj.) (ugs.)/

rất chính xác; rất tỉ mỉ (sehr genau, ganz genau);

haarscharf /(Adj.)/

rất chính xác; rất hợp lý (sehr genau, sehr exakt);

goidrichtig /(Adj.) (ugs.)/

hoàn toàn đúng đắn; rất chính xác;

akribisch /[a’kri:bij] (Adj.) (bildungsspr.)/

rất chính xác; quá cẩn thận; rất kỹ càng (höchst sorgfältig, äußerst gründlich);